1.Tòa án Tp HCM-19 Khu Vực
|
Danh sách toàn bộ các Tòa án tỉnh sau khi sát nhập theo Nghị quyết 81/2025/UBTVQH15,Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01/07/2025.
|
STT | Phạm vi của Tòa án | Kế thừa quyền, nghĩa vụ từ Tòa án | Trụ Sở | Số Điện Thoại |
Tòa án nhân dân khu vực 1 | An Xuyên, Lý Văn Lâm, Tân Thành, Hòa Thành | thành phố Cà Mau | Số 81, phường An Xuyên, Cà Mau | |
Tòa án nhân dân khu vực 2 | U Minh, Nguyễn Phích, Khánh Lâm, Khánh An, Thới Bình, Trí Phải, Tân Lộc, Hồ Thị Kỷ, Biển Bạch | Thới Bình, U Minh | Khóm 3, xã Thới Bình, Cà Mau | |
Tòa án nhân dân khu vực 3 | Khánh Bình, Đá Bạc, Khánh Hưng, Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cái Đôi Vàm, Nguyễn Việt Khái, Phú Tân, Phú Mỹ | Trần Văn Thời, Phú Tân | Đường 19/05, xã Trần Văn Thời, Cà Mau | |
Tòa án nhân dân khu vực 4 | Tân Thuận, Tân Tiến, Tạ An Khương, Trần Phán, Thanh Tùng, Đầm Dơi, Quách Phẩm, Lương Thế Trân, Tân Hưng, Hưng Mỹ, Cái Nước | Cái Nước, Đầm Dơi | Số 7 Trần Văn Hy, khóm 1 xã Đầm Dơi, Cà Mau | |
Tòa án nhân dân khu vực 5 | Phan Ngọc Hiển, Đất Mũi, Tân Ân, Đất Mới, Năm Căn, Tam Giang. | Năm Căn, Ngọc Hiển | khóm 8, xã Phan Ngọc Hiển Cà Mau | |
Tòa án nhân dân khu vực 6 | Bạc Liêu, Vĩnh Trạch, Hiệp Thành. | thành phố Bạc Liêu | Số 81, Bà Triệu, phường Bạc Liêu | |
Tòa án nhân dân khu vực 7 | Hòa Bình, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Hậu, Vĩnh Lợi, Hưng Hội, Châu Thới. | Hòa Bình, Vĩnh Lợi | Ấp 1, thị trấn A, xã Hòa Bình, Cà Mau | |
Tòa án nhân dân khu vực 8 | Giá Rai, Láng Tròn, Phong Thạnh, Gành Hào, Định Thành, An Trạch, Long Điền, Đông Hải | Đông Hải, Giá Rai | Khóm 1, phường Giá Rai, Cà Mau | |
Tòa án nhân dân khu vực 9 | Hồng Dân, Vĩnh Lộc, Ninh Thạnh Lợi, Ninh Quới, Phước Long, Vĩnh Phước, Phong Hiệp, Vĩnh Thanh | Hồng Dân, Phước Long | Ấp Hành Chính, xã Phước Long, Cà Mau | |
Tòa án tỉnh Cà Mau | Cà Mau, Bạc Liêu | Cà Mau, Bạc Liêu | Số 301, Tôn Đức Thắng, phường Tân Thành, Cà Mau |
STT | Phạm vi của Tòa án | Kế thừa quyền, nghĩa vụ từ Tòa án | Trụ Sở | Số Điện Thoại |
Tòa án nhân dân khu vực 1 | Ninh Kiều, Cái Khế, Tân An, An Bình | Ninh Kiều | Số 400 Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 2 | Thới An Đông, Bình Thủy, Long Tuyền, Ô Môn, Phước Thới, Thới Long | Bình Thủy, Ô Môn | Đường 142, Cách Mạng Tháng 8, phường Bình Thủy, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 3 | Cái Răng, Hưng Phú, Phong Điền, Nhơn Ái, Trường Long, Thới Lai, Đông Thuận, Trường Xuân, Trường Thành. | Cái Răng, Phong Điền, Thới Lai | Ấp Nhơn Lộc 2, xã Phong Điền, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 4 | Trung Nhứt, Thốt Nốt, Thuận Hưng, Tân Lộc, Cờ Đỏ, Đông Hiệp, Thạnh Phú, Thới Hưng, Trung Hưng, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Trinh, Thạnh An, Thạnh Quới | Cờ Đỏ, Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh | Ấp Thới Hòa, xã Cờ Đỏ, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 5 | Phú Lợi, Sóc Trăng, Mỹ Xuyên | thành phố Sóc Trăng | Số 82, Phan Châu Trinh, phường Phú Lợi, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 6 | Phú Tâm, An Ninh, Thuận Hòa, Hồ Đắc Kiện, Mỹ Tú, Long Hưng, Mỹ Phước, Mỹ Hương. | Châu Thành (Sóc Trăng), Mỹ Tú | Ấp Trà Quýt A, xã Phú Tân, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 7 | Ngã Năm, Mỹ Quới, Tân Long, Phú Lộc, Vĩnh Lợi, Lâm Tân. | Ngã Năm, Thạnh Trị | phường Ngã Năm, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 8 | Hòa Tú, Gia Hòa, Nhu Gia, Ngọc Tố, Vĩnh Hải, Lai Hòa, Vĩnh Phước, Vĩnh Châu, Khánh Hòa. | Mỹ Xuyên, Vĩnh Châu | Ấp Hòa Phuông, xã Hòa Tú, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 9 | Trường Khánh, Đại Ngãi, Tân Thạnh, Long Phú, Thạnh Thới An, Tài Văn, Liêu Tú, Lịch Hội Thượng, Trần Đề, An Thạnh, Cù Lao Dung. | Trần Đề, Long Phú, Cù Lao Dung | Ấp 4, xã Long Phú, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 10 | Nhơn Mỹ, Phong Nam, An Lạc Thôn, Kế Sách, Thới An Hội, Đại Hải. | Kế Sách | Đường 3/2, ấp An Thành, xã Kế Sách, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 11 | Hỏa Lựu, Vị Thanh, VỊ Tân, Vị Thủy, Vị Thanh 1, Vĩnh Tường | Vị Thanh, Vị Thủy | Số 151 Trần Ngọc Quế, phường Vị Thanh, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 12 | Vĩnh Thuận Đông, Vĩnh Viễn, Xà Phiên, Lương Tâm, Long Bình, Long Mỹ, Long Phú 1 | huyện Long Mỹ, thị xã Long Mỹ | Ấp 1, xã Vĩnh Tiến, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 13 | Đại Thành, Ngã Bảy, Tân Bình, Hòa An, Phương Bình, Tân Phước Hưng, Hiệp Hưng, Phụng Hiệp, Thạnh Hòa | Ngã Bảy, Phụng Hiệp | Ấp Mỹ Lợi, xã Hiệp Hưng, Cần Thơ | |
Tòa án nhân dân khu vực 14 | Thạnh Xuân, Tân Hòa, Trường Long Tây, Châu Thành, Đông Phước, Phú Hữu. | Châu Thành (Hậu Giang), Châu Thành A | Ấp Thị Trấn, xã Châu Thành, Cần Thơ | |
Tòa Án TP Cần Thơ | Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng | Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng | Số 17, Nguyễn Văn Cừ, An Bình, Cần Thơ |
STT | Phạm vi của Tòa án | Kế thừa quyền, nghĩa vụ từ Tòa án |
Trụ Sở | Số Điện Thoại |
Tòa án nhân dân khu vực 1 | Mỹ Tho, Đạo Thạnh, Mỹ Phong, Thới Sơn, Trung An, Mỹ Tịnh An, Lương Hòa Lạc, Tân Thuận Bình, Chợ Gạo, An Thạnh Thủy, Bình Ninh | Mỹ Tho, Chợ Gạo | Ấp Hội Gia, phường Mỹ Phong, Đồng Tháp | |
Tòa án nhân dân khu vực 2 | Gò Công, Long Thuận, Sơn Qui, Bình Xuân, Vĩnh Bình, Đồng Sơn, Phú Thành, Long Bình, Vĩnh Hựu, Gò Công Đông, Tân Điền, Tân Hòa, Tân Đông, Gia Thuận, Tân Thới, Tân Phú Đông | Gò Công Tây, Gò Công, Gò Công Đông, Tân Phú Đông | Số 34, Nguyễn Văn Côn, phường Long Thuận, Đồng Tháp | |
Tòa án nhân dân khu vực 3 | Tân Phước 1, Tân Phước 2, Tân Phước 3, Hưng Thạnh, Tân Hương, Châu Thành, Long Hưng, Long Định, Vĩnh Kim, Kim Sơn, Bình Trưng | Châu Thành (Tiền Giang), Tân Phước | xã Châu Thành, Đồng Tháp | |
Tòa án nhân dân khu vực 4 | Mỹ Phước Tây, Thanh Hòa, Cai Lậy, Nhị Quý, Tân Phú, Bình Phú, Hiệp Đức, Ngũ Hiệp, Long Tiên, Mỹ Thành, Thạnh Phú | huyện Cai Lậy, thị xã Cai Lậy | Mỹ Thuận, phường Nhị Quý, Đồng Thá | |
Tòa án nhân dân khu vực 5 | Thanh Hưng, An Hữu, Mỹ Lợi, Mỹ Đức Tây, Mỹ Thiện, Hậu Mỹ, Hội Cư, Cái Bè | Cái Bè | Ấp Hòa Phúc, xã Cái Bè, Đồng Tháp | |
Tòa án nhân dân khu vực 6 | Cao Lãnh, Mỹ Ngãi. | thành phố Cao Lãnh | Số 3, Lê Thị Riêng, phường Cao Lãnh | |
Tòa án nhân dân khu vực 7 | Mỹ An Hưng, Tân Khánh Trung, Lấp Vò, Lai Vung, Hòa Long, Phong Hòa, Tân Dương. | Lấp Vò, Lai Vung | Ấp 2,xã Hòa Long, Đồng Tháp | |
Tòa án nhân dân khu vực 8 | Sa Đéc, Phú Hựu, Tân Nhuận Đông, Tân Phú Trung. | Châu Thành (Đồng Tháp), Sa Đéc | Đường tỉnh 848, khóm Tân Bình, xã Tháp Mười | |
Tòa án nhân dân khu vực 9 | Phong Mỹ, Ba Sao, Mỹ Thọ, Bình Hàng Trung, Mỹ Hiệp, Mỹ Trà. | huyện Cao Lãnh | Số 280, xã Mỹ Thọ, Đồng Tháp | |
Tòa án nhân dân khu vực 10 | Tháp Mười, Thanh Mỹ, Mỹ Quí, Đốc Binh Kiều, Trường Xuân, Phương Thịnh | Tháp Mười | Số 57, khóm 3, xã Tháp Mười, Đồng Tháp | |
Tòa án nhân dân khu vực 11 | An Hòa, Tam Nông, Phú Thọ, Tràm Chim, Phú Cường, An Long, Thanh Bình, Tân Thạnh, Bình Thành, Tân Long | Tam Nông, Thanh Bình | Đường Võ Văn Kiệt, xã Tràm Chim, Đồng Tháp | |
Tòa án nhân dân khu vực 12 | Tân Hồng, Tân Thành, Tân Hộ Cơ, An Phước, An Bình, Hồng Ngự, Thường Lạc, Thường Phước, Long Khánh, Long Phú Thuận. | Hồng Ngự, Tân Hồng | phường An Bình, Đồng Tháp | |
Tòa Án tỉnh Đồng Tháp | Đồng Tháp, Tiền Giang | Đồng Tháp, Tiền Giang | Số 30, Lê Lợi, Mỹ Tho, Đồng Tháp |
STT | Phạm vi của Tòa án | Kế thừa quyền, nghĩa vụ từ Tòa án | Trụ Sở | Số Điện Thoại |
Tòa án nhân dân khu vực 1 | Tân Ngãi, Tân Hạnh, Phước Hậu, Long Châu, Thanh Đức, Phú Quới, Long Hồ, An Bình | thành phố Vĩnh Long, Long Hồ | Phường Thanh Đức, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 2 | Cái Ngang, Song Phú, Ngãi Tứ, Tam Bình, Hòa Hiệp, Bình Phước, Nhơn Phú, Tân Long Hội, Cái Nhum. | Tam Bình, Mang Thích | Đường Phan Văn Đáng, khóm 1, xã Tam Bình, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 3 | Đông Thành, Cái vồn, Bình Minh, Mỹ Thuận, Tân Lược, Tân Quới. | Bình Tân, Bình Minh | Đường Nguyễn Văn Thảnh, khóm 5, phường Bình Minh, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 4 | Quới Thiện, Trung Thành, Trung Ngãi, Quới An, Trung Hiệp, Hiếu Phụng, Hiếu Thành, Lục Sĩ Thành, Trà Ôn, Trà Côn, Vĩnh Xuân, Hòa Bình. | Trà Ôn, Vũng Liêm | Số 154, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, khóm 2, xã Trung Thành, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 5 | Tân Phú, Tiên Thủy, Giao Long, Phú Túc, Phú Tân, Sơn Đông, Bến Tre, Phú Khương, An Hội. | Châu Thành (Bến Tre), Bến Tre | Số 405E, Đồng Văn Cống, phường Bến Tre, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 6 | Nhuận Phú Tân, Tân Thành Bình, Phước Mỹ Trung, Hưng Khánh Trung, Vĩnh Thành, Chợ Lách, Phú Phụng. | Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc | Ấp Phước Khánh, xã Phước Mỹ Trung, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 7 | Lương Hòa, Châu Hòa, Lương Phú, Phước Long, Tân Hào, Giồng Trôm, Hưng Nhượng. | Giồng Trôm | ấp BÌnh An, xã Giồng Trôm, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 8 | Phú Thuận, Châu Hưng, Lộc Thuận, Thạnh Trị, Bình Đại, Thạnh Phước, Thới Thuận, An Hiệp, An Ngãi Trung, Mỹ Chánh Hòa, Tân Xuân, Ba Tri, Bảo Thạnh, Tân Thủy. | Ba Tri, Bình Đại | Ấp An Hòa, xã Ba Tri, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 9 | Thạnh Phong, Thạnh Hải, An Qui, Thạnh Phú, Quới Điền, Đại Điền, Hương Mỹ, An Định, Thành Thới, Mỏ Cày, Đồng Khởi | Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú | Khu phố 7, xã Mỏ Cày, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 10 | Long Hòa, Hòa Minh, Hưng Mỹ, Châu Thành, Song Lộc, Hòa Thuận, Nguyệt Hóa, Trà Vinh, Long Đức. | thành phố Trà Vinh, Châu Thành (Trà Vinh) | Số 197 Phạm Hồng Thái, khóm 3, phường Trà Vinh, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 11 | An Trường, Tân An, Càng Long, Nhị Long, Bình Phú | Càng Long | khóm 4, xã Càng Long, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 12 | Tập Ngãi, Tiểu cần, Hùng Hòa, Tân Hòa, Tam Ngãi, An Phú Tân, Phong Thạnh, cầu Kè. | Tiểu Cần, Cầu Kè | khóm 2, xã Tiểu Cần, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 13 | Mỹ Long, Vinh Kim, cầu Ngang, Nhị Trường, Hiệp Mỹ, Lưu Nghiệp Anh, Đại An, Hàm Giang, Trà Cú, Long Hiệp, Tập Sơn | Trà Cú, Cầu Ngang | khóm 5, xã Trà Cú, Vĩnh Long | |
Tòa án nhân dân khu vực 14 | Ngũ Lạc, Đôn Châu, Long Vĩnh, Đông Hải, Long Thành, Long Hữu, Trường Long Hòa, Duyên Hài | thị xã Duyên Hải, huyện Duyên Hải | Ấp Mé Lang, xã Ngũ Lạc, Vĩnh Long | |
Tòa án tỉnh Vĩnh Long | Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre | Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre | Số 500 Phó Cơ Điều,, khóm Phước Ngươn A, phường Phước Hậu, Vĩnh Long | 02703 825 223 Fax: 02703 825 223 |
STT | Phạm vi của Tòa án | Kế thừa quyền, nghĩa vụ từ Tòa án | Trụ Sở | Số Điện Thoại |
Tòa án nhân dân khu vực 1 | Thù Thừa, Mỹ An, Mỹ Thạnh, Tân Long, Long An, Tân An, Khánh Hậu | Thủ Thừa, Tân An | Số 5, Nguyễn Thị Rành, phường Long An, Tây Ninh | |
Tòa án nhân dân khu vực 2 | Hậu Thạnh, Nhơn Hòa Lập, Nhơn Ninh, Tân Thạnh, Bình Thành, Thạnh Phước, Thạnh Hỏa, Tân Tây, Mỷ Quý, Đông Thành, Đức Huệ | Tân Thạnh, Thạnh Hóa, Đức Huệ | xã Thạnh Hóa, tỉnh Tây Ninh | |
Tòa án nhân dân khu vực 3 | An Ninh, Hiệp Hòa, Hậu Nghĩa, Hòa Khánh, Đức Lập, Mỹ Hạnh, Đức Hòa | Đức Hòa | Ô số 6, khu B, xã Hậu Nghĩa | |
Tòa án nhân dân khu vực 4 | Thạnh Lợi, Bình Đức, Lương Hòa, Ben Lức, Mỹ Yên. | Bến Lức | Số 2 Mai Thị Non, xã Bến Lức, Tây Ninh | |
Tòa án nhân dân khu vực 5 | Vàm Cỏ, Tân Trụ, Nhựt Tào, Thuận Mỹ, An Lục Long, Tầm Vu, Vĩnh Công | Châu Thành (Long An), Tân Trụ | Số 34, Trần Văn Giàu, xã Tầm Vu, Tây Ninh | |
Tòa án nhân dân khu vực 6 | Long Cang, Rạch Kiến, Mỹ Lệ, Tân Lân, cần Đước, Long Hựu | Cần Đước | Quốc lộ 50, xã Cần Đước, Tây Ninh | |
Tòa án nhân dân khu vực 7 | Phước Lý, Mỹ Lộc, càn Giuộc, Phước Vĩnh Tây, Tân Tập | Cần Giuộc | Số 98, Hòa Thuận 1, xã Cần Giuộc, Tây Ninh | 02723874241 |
Tòa án nhân dân khu vực 8 | Tuyên Thạnh, Bình Hiệp, Kiến Tường, Bình Hòa, Mộc Hóa. | Kiến Tường, Mộc Hóa | Số 103, quốc lộ 62, xã Kiến Tường, Tây Ninh | |
Tòa án nhân dân khu vực 9 | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Tuyên Bình, Vĩnh Châu, Tân Hưng, Vĩnh Thạnh, Hưng Điền | Tân Hưng, Vĩnh Hưng | xã Vĩnh Hưng, Tây Ninh | |
Tòa án nhân dân khu vực 10 | Hào Đước, Châu Thành, Ninh Điền, Hòa Hội, Phước Vinh, Thanh Điền, Hòa Thành, Long Hoa, Bình Minh, Tân Ninh. | Châu Thành (Tây Ninh), thành phố Tây Ninh, Hòa Thành | Số 401, đường 30/4, khu phố 22, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh | |
Tòa án nhân dân khu vực 11 | Trà Vong, Thạnh Bình, Tân Biên, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Thành, Tân Hội, Tân Phú, Tân Châu, Tân Đông, Dương Minh Châu, Cầu Khởi, Lộc Ninh, Truông Mít, Ninh Thạnh | Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu | xã Tân Châu, Tây Ninh (Số 152 đường Tôn Đức Thắng, phường Long Thạnh, thị xã Tân Châu, tỉnh Tây Ninh cũ) | |
Tòa án nhân dân khu vực 12 | Trảng Bàng, An Tịnh, Gò Dầu, Gia Lộc, Hưng Thuận, Phước Chỉ, Thạnh Đức, Phước Thạnh, Long Chữ, Long Thuận, Bến Cầu | Gò Dầu, Bến Cầu, Tràng Bàng | Đường Trần Thị Sanh, khu nội ô A, phường Gò Dầu, Tây Ninh | 02763853155 |
Tòa án tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh, Long An | Tây Ninh, Long An | Số 12 Tuyến Tránh, quốc lộ 1A, phường Long An, Tây Ninh | (0272) 3.829.570 |
|